红宝书 hóng bǎo shū
volume volume

Từ hán việt: 【hồng bảo thư】

Đọc nhanh: 红宝书 (hồng bảo thư). Ý nghĩa là: "Sách Đỏ Nhỏ" gồm các tác phẩm được chọn lọc của Mao Trạch Đông (đề cập đến 毛主席語錄 | 毛主席语录).

Ý Nghĩa của "红宝书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

红宝书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. "Sách Đỏ Nhỏ" gồm các tác phẩm được chọn lọc của Mao Trạch Đông (đề cập đến 毛主席語錄 | 毛主席语录)

the"Little Red Book" of selected writings of Mao Zedong (refers to 毛主席語錄|毛主席语录 [Máo Zhǔ xí Yu3 lù])

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红宝书

  • volume volume

    - 哈蒙德 hāméngdé jiā 被盗 bèidào 红宝石 hóngbǎoshí de 那种 nàzhǒng 罕见 hǎnjiàn ma

    - Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?

  • volume volume

    - 《 红楼梦 hónglóumèng nǎi 一代 yídài 奇书 qíshū

    - "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.

  • volume volume

    - 一部 yībù hǎo de 百科全书 bǎikēquánshū shì 知识 zhīshí 宝库 bǎokù

    - Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.

  • volume volume

    - jiāng zhè 本书 běnshū 当成 dàngchéng 宝贝 bǎobèi

    - Anh ấy coi cuốn sách này như bảo bối.

  • volume volume

    - 手镯 shǒuzhuó shàng 嵌饰 qiànshì le 一颗 yīkē 红宝石 hóngbǎoshí

    - Vòng đeo tay được đính một viên hồng ngọc.

  • volume volume

    - 看过 kànguò de shū dōu le 不少 bùshǎo 红杠 hónggāng

    - Anh ấy xem sách đánh rất nhiều dấu đỏ.

  • volume volume

    - de 书包 shūbāo shì 红色 hóngsè de

    - Cặp sách của cô ấy màu đỏ.

  • volume volume

    - shū 红薯 hóngshǔ zài 我们 wǒmen 村里 cūnlǐ dōu shì 稀奇 xīqí 东西 dōngxī

    - Sách và khoai lang đều là những thứ hiếm lạ tại thông chúng tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao