纠察 jiūchá
volume volume

Từ hán việt: 【củ sát】

Đọc nhanh: 纠察 (củ sát). Ý nghĩa là: duy trì trật tự; giữ trật tự; củ sát, người duy trì trật tự; người giữ gìn trật tự; người đứng gác; đôi quân cảnh; nhóm cảnh sát làm nhiệm vụ. Ví dụ : - 纠察队。 đội duy trì trật tự.. - 担任纠察。 người đảm nhiệm công việc duy trì trật tự.

Ý Nghĩa của "纠察" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纠察 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. duy trì trật tự; giữ trật tự; củ sát

在群众活动中维持秩序

Ví dụ:
  • volume volume

    - 纠察队 jiūcháduì

    - đội duy trì trật tự.

✪ 2. người duy trì trật tự; người giữ gìn trật tự; người đứng gác; đôi quân cảnh; nhóm cảnh sát làm nhiệm vụ

在群众活动中维持秩序的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 担任 dānrèn 纠察 jiūchá

    - người đảm nhiệm công việc duy trì trật tự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠察

  • volume volume

    - 纠察队 jiūcháduì

    - đội duy trì trật tự.

  • volume volume

    - 担任 dānrèn 纠察 jiūchá

    - người đảm nhiệm công việc duy trì trật tự.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dào 各地 gèdì 考察 kǎochá 水利工程 shuǐlìgōngchéng

    - Họ đi mọi nơi để khảo sát công trình thuỷ lợi.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 纠察 jiūchá 工作进展 gōngzuòjìnzhǎn

    - Cấp trên giám sát tiến độ công việc.

  • volume volume

    - 一个 yígè 警察 jǐngchá dīng zhù 这个 zhègè 犯罪 fànzuì

    - Một cảnh sát có thể theo dõi được tội phạm này.

  • volume volume

    - 不安 bùān de 神色 shénsè 引发 yǐnfā le 谣传 yáochuán shuō 警方 jǐngfāng 发生 fāshēng le 某些 mǒuxiē 纠葛 jiūgé

    - Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.

  • volume volume

    - 专人 zhuānrén 纠督 jiūdū 项目 xiàngmù 执行 zhíxíng

    - Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 商务考察 shāngwùkǎochá

    - Họ đang thực hiện khảo sát kinh doanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
    • Pinyin: Chá
    • Âm hán việt: Sát
    • Nét bút:丶丶フノフ丶丶フ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JBOF (十月人火)
    • Bảng mã:U+5BDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǎo , Jiū , Jiǔ
    • Âm hán việt: Củ , Kiểu
    • Nét bút:フフ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVL (女一女中)
    • Bảng mã:U+7EA0
    • Tần suất sử dụng:Cao