Đọc nhanh: 纠 (củ.kiểu). Ý nghĩa là: vướng víu; vướng mắc; rắc rối; xích mích; quấn bện, tập hợp; kết hợp; tụ họp, sửa; sửa chữa; uốn nắn. Ví dụ : - 藤蔓纠住了树干。 Dây leo quấn chặt thân cây.. - 头发纠成了一团。 Tóc quấn thành một cục.. - 众人纠集在此处。 Mọi người tập hợp tại đây.
纠 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. vướng víu; vướng mắc; rắc rối; xích mích; quấn bện
缠绕
- 藤蔓 纠住 了 树干
- Dây leo quấn chặt thân cây.
- 头发 纠成 了 一团
- Tóc quấn thành một cục.
✪ 2. tập hợp; kết hợp; tụ họp
集合
- 众人 纠集 在 此处
- Mọi người tập hợp tại đây.
- 我们 纠集 准备 出发
- Chúng tôi tập chung chuẩn bị xuất phát.
✪ 3. sửa; sửa chữa; uốn nắn
纠正
- 老师 纠正 他 的 错误
- Thầy cô sửa lỗi cho cậu ấy.
- 要 纠正 这个 偏差
- Phải sửa chữa sai lệch này.
✪ 4. giám sát; duy trì; xem xét; trông coi
监督;督
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 专人 纠督 项目 执行
- Người chuyên trách giám sát việc thực hiện dự án.
纠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dây thừng; dây bện
绳子(由缠绕某物制成)
- 他 拿 着 那条 纠绳
- Anh ấy cầm sợi dây thừng đó.
- 纠绳 绑 得 很 结实
- Sợi dây thừng buộc rất chắc chắn.
✪ 2. họ Củ
姓
- 这位 先生 姓 纠
- Vị tiên sinh này họ Củ.
- 纠是 她 的 姓氏
- Củ là họ của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠
- 他 正在 处理 纠纷 事件
- Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.
- 头发 纠成 了 一团
- Tóc quấn thành một cục.
- 你 的 发音 毛病 是 可以 纠正 的
- Vấn đề về phát âm của bạn có thể được sửa chữa.
- 在 这场 纠纷 里 , 很难说 谁 对 谁 不 对
- trong cuộc tranh chấp này, khó nói được ai đúng ai sai.
- 问题 纠缠不清
- vấn đề còn vướng mắc chưa được rõ ràng.
- 及时 纠正 拼写错误
- Sửa lỗi chính tả kịp thời.
- 头发 纠结 在 一起 了
- Tóc bị rối vào nhau rồi.
- 努力 纠正 自身 的 缺点
- Hãy cố gắng sửa những khuyết điểm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纠›