Đọc nhanh: 繁绗 (phồn hàng). Ý nghĩa là: bộn bề.
繁绗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộn bề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁绗
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 龟兹 曾 是 繁荣 国度
- Quy Từ từng là một quốc gia thịnh vượng.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 人口 繁密
- dân số đông đúc
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 的 解释 很 繁琐
- Lời giải thích của anh ấy rất rườm rà.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 频繁 犯错 , 岂 不 太笨 ?
- Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 频繁 地 更换 工作
- Anh ấy thay đổi công việc thường xuyên.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 频繁 地 给 我 打电话
- Anh ấy nhiều lần gọi điện thoại cho tôi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 任务 繁重 令 他 头疼
- Công việc nặng nề khiến anh ấy đau đầu.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 的 工作 非常 繁重
- Công việc của anh ấy rất nặng nhọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
繁›
绗›