Đọc nhanh: 纠错 (củ thác). Ý nghĩa là: để sửa một lỗi.
纠错 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để sửa một lỗi
to correct an error
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纠错
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不要 错过 这次 宝贵 的 机会
- Đừng bỏ lỡ cơ hội quý giá này.
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 及时 纠正 拼写错误
- Sửa lỗi chính tả kịp thời.
- 他 的 错误 被 及时 纠正
- Sai lầm của anh ấy đã được sửa chữa kịp thời.
- 这个 错误 需要 纠正
- Lỗi này cần phải sửa chữa.
- 老师 纠正 他 的 错误
- Thầy cô sửa lỗi cho cậu ấy.
- 既然 知道 做错 了 , 就 应当 赶快 纠正
- Đã biết làm sai thì phải nhanh chóng sửa chữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纠›
错›