Đọc nhanh: 累死 (luỹ tử). Ý nghĩa là: cực kỳ mệt mỏi; mệt lã; mệt nhoài; chết mòn chết mỏi.
累死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực kỳ mệt mỏi; mệt lã; mệt nhoài; chết mòn chết mỏi
形容非常疲劳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累死
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 累 得 贼死
- mệt chết đi được.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 还好 他会 开车 , 要不然 累死 了
- May mà anh ấy biết lái xe, không thì mệt chết.
- 今天 工作 太 多 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!
- 你 说 的 事 让 我 真是 累死 了 !
- Những gì bạn nói làm tôi thật sự mệt chết đi được!
- 今天 加班 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
累›