Đọc nhanh: 累垮 (luỹ khoả). Ý nghĩa là: Bị mòn, phá vỡ, sụp đổ.
累垮 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Bị mòn
to be worn out
✪ 2. phá vỡ
to break down
✪ 3. sụp đổ
to collapse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累垮
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 今天 太累 了 , 我 懒得 做饭
- Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.
- 事故 累 了 整个 团队
- Sự cố đã liên lụy đến cả đội.
- 今天 工作 太多 了 , 真是 好累 啊 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt quá!
- 今天 工作 太 多 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!
- 今天 做 了 很多 事情 , 真是 工作 累 啊 !
- Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!
- 今天 加班 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay làm thêm giờ, thật là mệt chết đi được!
- 不要 再说 了 , 大家 都 很 累
- Đừng nói nữa, mọi người đều mệt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垮›
累›