Đọc nhanh: 累坏 (luỹ hoại). Ý nghĩa là: trở nên kiệt sức. Ví dụ : - 感觉就想个小丑,累坏了自己 Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.
累坏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trở nên kiệt sức
to become exhausted
- 感觉 就 想个 小丑 累坏 了 自己
- Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累坏
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 不 知道 能累 到 哪儿 去 ?
- Không biết có thể mệt tới mức nào?
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 早点 休息 , 要 不 你 会 累坏 的
- Nghỉ ngơi sớm, nếu không bạn sẽ bị kiệt sức.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 魑魅魍魉 ( 指 各种各样 的 坏人 )
- ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.
- 感觉 就 想个 小丑 累坏 了 自己
- Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
累›