Đọc nhanh: 累世 (luỹ thế). Ý nghĩa là: mấy đời nối tiếp nhau. Ví dụ : - 累世之功。 mấy đời ghi công.. - 累世侨居海外。 mấy đời sống ở hải ngoại.
累世 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mấy đời nối tiếp nhau
数世;接连几个世代
- 累世 之功
- mấy đời ghi công.
- 累世 侨居海外
- mấy đời sống ở hải ngoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 累世
- 累世 侨居海外
- mấy đời sống ở hải ngoại.
- 累世 通 好
- nhiều đời qua lai giao hảo.
- 累世 之功
- mấy đời ghi công.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 一家 失火 , 连累 了 邻居
- một nhà bị cháy, liên luỵ hết cả xóm.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
累›