Đọc nhanh: 紫金山 (tử kim sơn). Ý nghĩa là: Tử Kim Sơn (phía tây tỉnh Giang Tô, Trung Quốc, thời Hán gọi là Chung Sơn).
✪ 1. Tử Kim Sơn (phía tây tỉnh Giang Tô, Trung Quốc, thời Hán gọi là Chung Sơn)
中国江苏省西部,南京市东郊的山岭,汉代称钟山南坡有中山陵,西侧有明孝陵,东侧有灵谷寺等名胜,西边的天堡山有中国最大的天文台紫 金山天文台
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫金山
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 那处 名叫 金山 卫
- Nơi đó tên là Kim Sơn Vệ.
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 旧金山 地震 是 世纪 性 的 灾难 之一
- Động đất ở San Francisco là một trong những thảm họa lịch sử của thế kỷ.
- 纡 金佩 紫 ( 指 地位 显贵 )
- địa vị cao quý vinh hiển.
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
紫›
金›