Đọc nhanh: 紫貂 (tử điêu). Ý nghĩa là: chồn tía; chồn đen.
紫貂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chồn tía; chồn đen
貂的一种,比猫略小,耳朵略呈三角形,毛棕褐色能爬树,吃野兔、野鼠或鸟类,有时也吃野菜、野果和鱼毛皮珍贵,是中国东北特产之一也叫黑貂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫貂
- 那 朵花 是 淡紫色 的
- Bông hoa đó có màu tím nhạt.
- 我 有 一个 小 紫砂壶 很 便宜 但是 我 特别 喜欢
- Tôi có một chiếc nồi đất nhỏ màu tím, rất rẻ, nhưng tôi đặc biệt thích nó.
- 我 很 喜欢 紫色
- Tôi rất thích màu tím.
- 她 的 发带 是 紫色 的
- Băng đô của cô ấy có màu tím.
- 我 喜欢 紫色 的 窗帘
- Tôi yêu những tấm rèm màu tím.
- 我 喜欢 吃 葡萄 , 特别 是 紫色 的
- Tôi thích ăn nho, đặc biệt là nho tím.
- 它 通过 紫外 摄像 来 找到 血管
- Nó sử dụng hình ảnh tia cực tím để giúp tìm tĩnh mạch.
- 我姓 貂
- Tôi họ Điêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紫›
貂›