Đọc nhanh: 紫毫 (tử hào). Ý nghĩa là: bút lông nhỏ.
紫毫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bút lông nhỏ
一种毛笔,笔锋用深紫色的细而硬的兔毛做成,比羊毫硬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紫毫
- 他 对 他们 毫无 怨恨
- Anh ta không có oán hận gì với họ.
- 他 与 此案 毫无 关涉
- anh ấy không có dính líu gì với vụ án này.
- 他 对 我们 毫无保留
- Anh ấy không giấu diếm gì chúng tôi.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 音乐 沉闷 枯燥 毫不 动人 , 表演 也 是
- Âm nhạc buồn tẻ và không lay chuyển, và các buổi biểu diễn cũng vậy.
- 他们 的 直径 都 小于 一 毫米
- Đường kính của chúng đều nhỏ hơn một milimet.
- 他 姓 紫
- Anh ấy họ Tử.
- 他 完成 了 工作 的 一毫
- Anh ấy đã hoàn thành một 1/4 công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毫›
紫›