Đọc nhanh: 茉莉 (mạt lị). Ý nghĩa là: cây hoa nhài; lài, hoa nhài; hoa lài; nhài. Ví dụ : - 我喜欢茉莉花,因为茉莉花洁白无暇,小巧玲珑。 Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.. - 奶奶种的茉莉花开了,扑鼻的香气充满了整个房间。 Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
茉莉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây hoa nhài; lài
常绿灌木,叶子卵形或椭圆形,有光泽,花白色,香味浓厚供观赏,花可用来熏制茶叶
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
✪ 2. hoa nhài; hoa lài; nhài
这种植物的花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茉莉
- 茱莉亚 有个 朋友
- Julia có một người bạn.
- 就 像 伊莉莎 · 鲁宾
- Bạn có nghĩa là giống như Elisa Rubin?
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 茱莉亚 对 我 有求必应
- Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.
- 我们 有 绿茶 、 红茶 和 茉莉花茶
- chúng tôi có trà xanh, trà đen và trà hoa nhài.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 我 的 朋友 叫莉
- Bạn tôi tên là Lili.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
茉›
莉›