Đọc nhanh: 萨莉 (tát lị). Ý nghĩa là: Sally (tên). Ví dụ : - 不是像和萨莉·琼斯在毕业舞会上那次 Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
萨莉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sally (tên)
Sally (name)
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萨莉
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 奶奶 种 的 茉莉花 开 了 , 扑鼻 的 香气 充满 了 整个 房间
- Hoa nhài bà trồng nở rộ, hương thơm ngào ngạt tràn ngập căn phòng.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 堪萨斯州 刮 龙卷风 了 吧
- Có một sự lộn xộn ở Kansas?
- 她 姓萨
- Cô ấy họ Tát
- 在 马萨诸塞州 西部 哪来 的 大力 水手 鸡块
- Không có gà của Popeye ở miền tây Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
莉›
萨›