Đọc nhanh: 紧集 (khẩn tập). Ý nghĩa là: bộ nhỏ gọn.
紧集 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ nhỏ gọn
compact set
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧集
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 不要紧 , 别哭 了
- Không quan trọng đâu, đừng khóc nữa.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 不吃 不要紧 , 一吃 吃 一锅
- Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›
集›