Đọc nhanh: 紧挨 (khẩn ai). Ý nghĩa là: liền cạnh.
紧挨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liền cạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧挨
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 乒乓球队 正 抓紧 赛前 练兵
- đội bóng bàn đang ráo riết tập luyện trước trận đấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挨›
紧›