Đọc nhanh: 紧扣 (khẩn khấu). Ý nghĩa là: bám sát vào (một chủ đề hoặc chủ đề, v.v.).
紧扣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bám sát vào (một chủ đề hoặc chủ đề, v.v.)
to stick closely to (a topic or theme etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧扣
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 你 把 门环 扣紧 些
- Bạn cài chặt vòng cửa một chút.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 不折不扣
- chính xác; đích xác; 100%; không thêm bớt gì
- 鼓面 绷得 非常 紧
- Mặt trống bịt rất căng.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 不要 随便 给 别人 扣 黑锅
- Đừng tùy tiện đổ lỗi cho người khác.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
紧›