Đọc nhanh: 弱爱 (nhược ái). Ý nghĩa là: Nuông chiều quá mức.
弱爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nuông chiều quá mức
《弱爱》是郑向荣写的网络小说连载于起点中文网。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弱爱
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 鸳鸯 象征 着 爱情
- Uyên ương là biểu tượng của tình yêu.
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弱›
爱›