系上 jì shàng
volume volume

Từ hán việt: 【hệ thượng】

Đọc nhanh: 系上 (hệ thượng). Ý nghĩa là: buộc lại; thắt lại. Ví dụ : - 去见客户的时候把领带系上显得正式。 Khi bạn đến gặp khách hàng, hãy đeo cà vạt để trông bảnh tỏn, lịch sự .

Ý Nghĩa của "系上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

系上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. buộc lại; thắt lại

to buckle up

Ví dụ:
  • volume volume

    - jiàn 客户 kèhù de 时候 shíhou 领带 lǐngdài shàng 显得 xiǎnde 正式 zhèngshì

    - Khi bạn đến gặp khách hàng, hãy đeo cà vạt để trông bảnh tỏn, lịch sự .

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 系上

  • volume volume

    - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • volume volume

    - 穗系 suìxì zài le 剑柄 jiànbǐng shàng

    - Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.

  • volume volume

    - 灯笼 dēnglóng 系在 xìzài 横杆 hénggān shàng

    - Anh ấy treo đèn lồng vào thanh ngang.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 所谓 suǒwèi de 太阳系 tàiyangxì 实际上 shíjìshàng 就是 jiùshì 整个 zhěnggè 宇宙 yǔzhòu 并且 bìngqiě 宇宙 yǔzhòu 地球 dìqiú wèi 中心 zhōngxīn

    - Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.

  • volume volume

    - jiàn 客户 kèhù de 时候 shíhou 领带 lǐngdài shàng 显得 xiǎnde 正式 zhèngshì

    - Khi bạn đến gặp khách hàng, hãy đeo cà vạt để trông bảnh tỏn, lịch sự .

  • volume volume

    - 官场 guānchǎng shàng de 人际关系 rénjìguānxì 复杂 fùzá

    - Mối quan hệ ở quan trường rất phức tạp.

  • volume volume

    - nín néng zài 我们 wǒmen de 收养 shōuyǎng 系统 xìtǒng 改革 gǎigé 请愿书 qǐngyuànshū shàng 签名 qiānmíng ma

    - Bạn có ký tên vào bản kiến ​​nghị của chúng tôi về cải cách chăm sóc nuôi dưỡng không?

  • volume volume

    - 他俩 tāliǎ 多年 duōnián 失掉 shīdiào le 联系 liánxì 想不到 xiǎngbúdào zài 群英会 qúnyīnghuì shàng 见面 jiànmiàn le 真是 zhēnshi 奇遇 qíyù

    - hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao