Đọc nhanh: 糖色 (đường sắc). Ý nghĩa là: nước màu (làm bằng đường, dùng để làm màu cho các món ăn.). Ví dụ : - 红烧肉的糖色不够。 Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
糖色 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước màu (làm bằng đường, dùng để làm màu cho các món ăn.)
用红糖炒至半焦而成的深棕色半流体,做肉类和其他一些食品用来上色,也指这种深棕色
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖色
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
- 不 变色 儿
- Không đổi màu.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 在 商店 里 , 你 可以 看到 很多 五颜六色 的 拐杖 糖
- Trong cửa hàng, bạn có thể thấy rất nhiều kẹo gậy đủ màu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糖›
色›