精算 jīngsuàn
volume volume

Từ hán việt: 【tinh toán】

Đọc nhanh: 精算 (tinh toán). Ý nghĩa là: tính toán. Ví dụ : - 你说话的语气真像个精算师 Bạn giống như một người tính toán.

Ý Nghĩa của "精算" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

精算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tính toán

actuarial

Ví dụ:
  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 真像 zhēnxiàng 精算师 jīngsuànshī

    - Bạn giống như một người tính toán.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精算

  • volume volume

    - duì 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 精通 jīngtōng

    - Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.

  • volume volume

    - 毛算 máosuàn 结果 jiéguǒ bìng 精确 jīngquè

    - Kết quả tính toán sơ bộ không chính xác.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 语气 yǔqì 真像 zhēnxiàng 精算师 jīngsuànshī

    - Bạn giống như một người tính toán.

  • volume volume

    - 电影 diànyǐng 还好 háihǎo 不算 bùsuàn 精彩 jīngcǎi

    - Phim này cũng được, không quá xuất sắc.

  • volume volume

    - 精确 jīngquè de 计算 jìsuàn

    - tính toán chính xác.

  • volume volume

    - 精打细算 jīngdǎxìsuàn 留有 liúyǒu 后备 hòubèi

    - tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 精打细算 jīngdǎxìsuàn shàng yuè 亏空 kuīkōng le 100 yuán

    - vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.

  • volume volume

    - 过日子 guòrìzi 要是 yàoshì 精打细算 jīngdǎxìsuàn jiù 不了 bùliǎo 亏空 kuīkōng

    - sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao