Đọc nhanh: 精算 (tinh toán). Ý nghĩa là: tính toán. Ví dụ : - 你说话的语气真像个精算师 Bạn giống như một người tính toán.
精算 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính toán
actuarial
- 你 说话 的 语气 真像 个 精算师
- Bạn giống như một người tính toán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精算
- 他 对 计算机 编程 精通
- Anh ấy thông thạo lập trình máy tính.
- 毛算 结果 并 不 精确
- Kết quả tính toán sơ bộ không chính xác.
- 你 说话 的 语气 真像 个 精算师
- Bạn giống như một người tính toán.
- 电影 还好 , 不算 精彩
- Phim này cũng được, không quá xuất sắc.
- 精确 的 计算
- tính toán chính xác.
- 精打细算 , 留有 后备
- tính toán tỉ mỉ, lưu lại lực lượng hậu bị
- 没有 精打细算 , 上 月 亏空 了 100 元
- vì không tính toán kỹ càng nên tháng trước mắc nợ 100 đồng.
- 过日子 要是 精打细算 , 就 拉 不了 亏空
- sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
精›