Đọc nhanh: 精梳羊毛 (tinh sơ dương mao). Ý nghĩa là: Len đã chải kỹ.
精梳羊毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Len đã chải kỹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精梳羊毛
- 这件 衣服 是 纯羊毛 的 , 还是 羊毛 与 尼龙 混纺 的 ?
- Chiếc áo này là 100% lông cừu tự nhiên hay là sợi lông cừu kết hợp với nilon?
- 只是 我 的 乳房 痛 还 被 羊毛脂 盖 着
- Chỉ là ngực của tôi bị đau và chúng được bao phủ bởi lanolin
- 狗 毛 蓬蓬 需 梳理
- Lông chó bù xù cần chải.
- 毛算 结果 并 不 精确
- Kết quả tính toán sơ bộ không chính xác.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 梳理 过 的 羊毛 更 柔软
- Lông cừu sau khi chải sẽ mềm mại hơn.
- 她 用 一把 精致 的 发梳 整理 头发
- Cô ấy dùng một chiếc lược chải đầu tinh xảo để chải tóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梳›
毛›
精›
羊›