Đọc nhanh: 精度 (tinh độ). Ý nghĩa là: độ chặt chẽ; độ tinh khiết; độ chính xác; tính chính xác. Ví dụ : - 平面规,测平仪在精密金属加工中用于测定平面表面精度的金属平板 Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
精度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ chặt chẽ; độ tinh khiết; độ chính xác; tính chính xác
精密度的简称
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精度
- 这瓶 酒 的 酒精度 是 40 度
- Độ cồn của chai rượu này là 40 độ.
- 把 80 度 酒精 冲淡 为 50 度
- pha loãng cồn 80 độ thành cồn 50 độ.
- 白酒 的 品质 分档 与 它 的 酿造 时间 和 酒精度 有关
- Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.
- 这 类型 枪 精准度 高
- Loại súng lục này độ chính xác cao.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 心力交瘁 ( 精神 和 体力 都 极度 疲劳 )
- tinh thần và sức lực đều kiệt quệ.
- 这 边缘 必须 切割 到 0.02 毫米 的 精密度
- Biên giới này phải được cắt chính xác đến độ chính xác 0.02 mm.
- 高度 精密 的 设备
- thiết bị độ chính xác cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
精›