Đọc nhanh: 高精度 (cao tinh độ). Ý nghĩa là: độ chính xác cao.
高精度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. độ chính xác cao
high precision
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高精度
- 这 类型 枪 精准度 高
- Loại súng lục này độ chính xác cao.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 中午 的 温度 比 早晨 高
- Nhiệt độ buổi trưa cao hơn buổi sáng.
- 他 不怕 悬崖 的 高度
- Anh ấy không sợ độ cao của vách núi.
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 高度 精密 的 设备
- thiết bị độ chính xác cao.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
- 他们 急于 提高 知名度
- Họ gấp gáp nâng cao độ nhận diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
精›
高›