精一 jīng yī
volume volume

Từ hán việt: 【tinh nhất】

Đọc nhanh: 精一 (tinh nhất). Ý nghĩa là: tinh nhất. Ví dụ : - 好像住在地底的小妖精一样 Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.

Ý Nghĩa của "精一" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

精一 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tinh nhất

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好像 hǎoxiàng zhù zài 地底 dìdǐ de 小妖精 xiǎoyāojing 一样 yīyàng

    - Giống như một số yêu tinh sống bên dưới đường phố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精一

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 精彩 jīngcǎi de 插话 chāhuà

    - một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.

  • volume volume

    - xià 一盘 yīpán 精彩 jīngcǎi de

    - Chơi một ván cờ tuyệt vời.

  • volume volume

    - yóu 一件 yījiàn 表现 biǎoxiàn chū 精湛 jīngzhàn 技艺 jìyì de 作品 zuòpǐn ér 受到 shòudào 赞扬 zànyáng

    - Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.

  • volume volume

    - de 一世 yīshì hěn 精彩 jīngcǎi

    - Cuộc đời của anh ấy rất tuyệt vời.

  • volume volume

    - 的确 díquè shì 一个 yígè 精明 jīngmíng 干练 gànliàn de 人才 réncái

    - anh ấy quả là một người có tài giỏi giang.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè hěn 精明 jīngmíng de rén

    - Anh ấy là một người rất thông minh.

  • volume volume

    - mǎi le 一个 yígè 精致 jīngzhì de 闹钟 nàozhōng

    - Anh ấy mua một chiếc đồng hồ báo thức tinh tế.

  • volume volume

    - tīng le 一首歌 yīshǒugē 精神 jīngshén 起来 qǐlai le

    - Cô ấy nghe một bài hát và trở nên tràn đầy năng lượng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao