Đọc nhanh: 粮票 (lương phiếu). Ý nghĩa là: phiếu giảm giá lương thực hoặc ngũ cốc được sử dụng trong chương trình kinh tế của CHND Trung Hoa c. 1955-1993.
粮票 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiếu giảm giá lương thực hoặc ngũ cốc được sử dụng trong chương trình kinh tế của CHND Trung Hoa c. 1955-1993
coupons for food or grain used in a PRC economic program c. 1955-1993
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粮票
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 交纳 公粮
- giao nộp nghĩa vụ lương thực.
- 今天 我 去 买 火车票 没买 到 , 白白 走 了 一趟
- Hôm nay tôi đi mua vé tàu nhưng không có, đi một chuyến chả được gì.
- 人们 在 坡 田里 种 粮食
- Mọi người trồng lương thực trên ruộng dốc.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 高粱米 是 一种 健康 的 粮食
- Cao lương là một loại lương thực lành mạnh.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
票›
粮›