Đọc nhanh: 粪肥 (phân phì). Ý nghĩa là: phân chuồng; phân bắc. Ví dụ : - 化肥比粪肥力道来得快。 phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.
粪肥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân chuồng; phân bắc
用做肥料的人或家畜、鸟类等的粪便
- 化肥 比 粪肥 力道 来得快
- phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粪肥
- 奶奶 在 菜地 里 粪肥
- Bà đang bón phân trong ruộng rau.
- 农民 在 田地 里 粪肥
- Nông dân bón phân trên cánh đồng.
- 化肥 比 粪肥 力道 来得快
- phân hoá học có tác dụng nhanh hơn phân bắc.
- 农民 用 马粪 做 肥料
- Nông dân dùng phân ngựa làm phân bón.
- 你 什么 时候 施肥料 ?
- Bạn bón phân khi nào?
- 你 可以 上 《 肥皂剧 文摘 》
- Điều đó sẽ đưa bạn vào Soap Opera Digest.
- 他 要 减肥 , 从而 吃 的 很少
- Anh ấy muốn giảm cân nên ăn rất ít.
- 他家 日子 过得 挺 肥实
- nhà anh ấy rất giàu có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粪›
肥›