Đọc nhanh: 粘聚 (niêm tụ). Ý nghĩa là: kết tụ, mạch lạc, nhóm lại với nhau như một đơn vị.
粘聚 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kết tụ
to agglomerate
✪ 2. mạch lạc
to cohere
✪ 3. nhóm lại với nhau như một đơn vị
to group together as a unit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘聚
- 他们 期 周末 在 公园 相聚
- Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 他们 会 在 公园 聚会
- Họ sẽ tụ tập ở công viên.
- 他们 粘贴 了 海报
- Họ dán áp phích.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 他们 再 一次 相聚 在 一起
- Họ lại một lần nữa tụ họp.
- 他们 常聚 着 乱砍
- Họ thường tụ họp nói chuyện phiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粘›
聚›