粘着 niánzhe
volume volume

Từ hán việt: 【niêm trứ】

Đọc nhanh: 粘着 (niêm trứ). Ý nghĩa là: dính. Ví dụ : - 嘴边粘着饭粒。 bên mép còn dính hạt cơm.

Ý Nghĩa của "粘着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

粘着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dính

Ví dụ:
  • volume volume

    - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘着

  • volume volume

    - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • volume volume

    - 粘着 niánzhuó 邮票 yóupiào

    - Tôi đang dán tem.

  • volume volume

    - 粘着 niánzhuó 信封 xìnfēng

    - Tôi đang dán phong bì.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 浓密 nóngmì de 森林 sēnlín 包围 bāowéi zhe 城堡 chéngbǎo

    - Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.

  • volume volume

    - 一时 yīshí hái 用不着 yòngbuzháo

    - Tạm thời chưa dùng đến.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 粘贴 zhāntiē zhe 窗花 chuānghuā

    - Cô ấy chăm chú dán các họa tiết cửa sổ.

  • volume volume

    - 一番话 yīfānhuà 含蕴 hányùn zhe 丰富 fēngfù de 哲理 zhélǐ

    - lời nói giàu ý nghĩa triết lý

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 家事 jiāshì dōu shì 两人 liǎngrén 商量 shāngliáng zhe bàn

    - tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+5 nét)
    • Pinyin: Liān , Nián , Zhān
    • Âm hán việt: Niêm
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDYR (火木卜口)
    • Bảng mã:U+7C98
    • Tần suất sử dụng:Cao