Đọc nhanh: 粘着 (niêm trứ). Ý nghĩa là: dính. Ví dụ : - 嘴边粘着饭粒。 bên mép còn dính hạt cơm.
粘着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dính
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘着
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 我 粘着 邮票
- Tôi đang dán tem.
- 我 粘着 信封
- Tôi đang dán phong bì.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 她 认真 地 粘贴 着 窗花
- Cô ấy chăm chú dán các họa tiết cửa sổ.
- 一番话 含蕴 着 丰富 的 哲理
- lời nói giàu ý nghĩa triết lý
- 一切 家事 , 都 是 两人 商量 着 办
- tất cả việc nhà đều do hai người bàn bạc làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
粘›