Đọc nhanh: 粉刷用石灰浆 (phấn xoát dụng thạch hôi tương). Ý nghĩa là: Vữa thạch cao mạt đá để hoàn thiện trong (lớp lót phủ trước khi sơn).
粉刷用石灰浆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vữa thạch cao mạt đá để hoàn thiện trong (lớp lót phủ trước khi sơn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉刷用石灰浆
- 化石 作用
- tác dụng hoá đá.
- 用 石灰浆 刷墙
- quét tường bằng nước vôi.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 他 用 棕刷 子 清理 地板
- Anh ấy dùng chổi cọ để lau sàn.
- 屋子 多年 没 粉刷 , 灰溜溜 的
- ngôi nhà nhiều năm không quét vôi, trông xám xịt.
- 砂浆 托板 一种 用来 托起 和 盛放 石 造物 浆 泥 的 有 柄 四方 板
- Bảng chữ nhật có tay cầm được sử dụng để nâng và đựng hỗn hợp xi măng đá.
- 石灰 放 得 太久 , 已经 粉 了
- Vôi để lâu ngày đã mủn ra rồi.
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
浆›
灰›
用›
石›
粉›