Đọc nhanh: 灰浆 (hôi tương). Ý nghĩa là: vữa (có pha xi măng và bột màu để trát tường), vôi vữa (để xây nhà). Ví dụ : - 水从冷凝器流出,流入灰浆室。 Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
灰浆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vữa (có pha xi măng và bột màu để trát tường)
石灰、水泥或青灰等加水拌和而成的浆,用来粉刷墙壁
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
✪ 2. vôi vữa (để xây nhà)
见〖砂浆〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰浆
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 用 石灰浆 刷墙
- quét tường bằng nước vôi.
- 他 把 烟灰 磕掉 , 然后 继续 往下 说
- Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 他 正在 给 电浆 枪 充电
- Anh ta đang sạc khẩu súng trường plasma của mình!
- 把 原料 捣碎 , 放在 石灰水 里 浸渍 , 再 加 蒸煮 , 变成 糜烂 的 纸浆
- nghiền nát nguyên liệu, ngâm vào nước vôi, rồi đem nấu, biến thành nước giấy nát.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
- 他 对 失败 感到 心灰意冷
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浆›
灰›