fěn
volume volume

Từ hán việt: 【phấn】

Đọc nhanh: (phấn). Ý nghĩa là: bụi; bột; phấn, phấn (trang điểm), miến; bún; bánh phở. Ví dụ : - 面粉用来做面包和蛋糕。 Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.. - 花粉过敏让许多人很难受。 Dị ứng phấn hoa làm cho nhiều người khó chịu.. - 这种粉颜色很自然。 Loại phấn này màu rất tự nhiên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. bụi; bột; phấn

粉末

Ví dụ:
  • volume volume

    - 面粉 miànfěn 用来 yònglái zuò 面包 miànbāo 蛋糕 dàngāo

    - Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.

  • volume volume

    - 花粉 huāfěn 过敏 guòmǐn ràng 许多 xǔduō rén hěn 难受 nánshòu

    - Dị ứng phấn hoa làm cho nhiều người khó chịu.

✪ 2. phấn (trang điểm)

特指化妆用的粉末

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng fěn 颜色 yánsè hěn 自然 zìrán

    - Loại phấn này màu rất tự nhiên.

  • volume volume

    - 散粉 sǎnfěn néng 定妆 dìngzhuāng 一整天 yīzhěngtiān

    - Phấn phủ có thể giữ lớp trang điểm cả ngày.

✪ 3. miến; bún; bánh phở

特指粉条或粉丝

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那家店 nàjiādiàn de 米粉 mǐfěn 十分 shífēn 畅销 chàngxiāo

    - Bún của cửa hàng đó bán chạy.

  • volume volume

    - 妈妈 māma zuò de 河粉 héfěn zuì 好吃 hǎochī

    - Phở mẹ làm là ngon nhất.

✪ 4. các món ăn từ bột

用淀粉制成的食品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自己 zìjǐ zuò 凉粉 liángfěn hěn yǒu 技巧 jìqiǎo

    - Anh ấy tự làm bánh bột lọc rất khéo léo.

  • volume volume

    - 凉粉 liángfěn de 味道 wèidao hěn 特别 tèbié

    - Hương vị của bánh bột lọc rất đặc biệt.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quét vôi

粉刷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 大门 dàmén 从来 cónglái 没粉 méifěn guò

    - Cổng trường học chưa được quét vôi.

  • volume volume

    - 精心 jīngxīn 粉过 fěnguò 那面 nàmiàn 墙壁 qiángbì

    - Cô ấy đã quét vôi bức tường đó một cách cẩn thận.

✪ 2. mủn ra; nhũn ra; vỡ; nát; vỡ tan

变成或使变成粉末

Ví dụ:
  • volume volume

    - 石灰 shíhuī fàng 太久 tàijiǔ 已经 yǐjīng fěn le

    - Vôi để lâu ngày đã mủn ra rồi.

  • volume volume

    - 石头 shítou 经过 jīngguò 碰撞 pèngzhuàng dōu fěn le

    - Những viên đá sau va chạm đã bị vỡ vụn.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. màu hồng; hồng phấn

粉红

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 粉色 fěnsè de bāo

    - Cô ấy thích túi màu hồng.

  • volume volume

    - 那双 nàshuāng 粉红 fěnhóng 鞋子 xiézi hěn 可爱 kěài

    - Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.

✪ 2. màu trắng

白色的

Ví dụ:
  • volume volume

    - fěn 花绽放 huāzhànfàng 美丽 měilì 无比 wúbǐ

    - Hoa trắng nở rực rỡ tuyệt đẹp.

  • volume volume

    - 粉鸽 fěngē 飞翔 fēixiáng 蓝天 lántiān 之上 zhīshàng

    - Chim bồ câu trắng bay trên bầu trời xanh.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ (磨成/冲/撒) + 粉

biến cái gì đấy thành bột hoặc hành động liên quan đến bột

Ví dụ:
  • volume

    - 豆子 dòuzi 磨成 móchéng fěn

    - Anh ấy xay đậu thành bột.

  • volume

    - 撒点 sādiǎn 面粉 miànfěn zài 桌子 zhuōzi shàng

    - Rắc một chút bột mì lên bàn.

✪ 2. Động từ (炒/下) + 粉

chế biến hoặc xử lý bún

Ví dụ:
  • volume

    - 喜欢 xǐhuan chī chǎo 米粉 mǐfěn

    - Tôi thích ăn bún xào.

  • volume

    - chǎo le 一份 yīfèn 牛肉 niúròu fěn

    - Cô ấy xào một phần bún bò.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 牛肉 niúròu 河粉 héfěn 还是 háishì 鸡肉 jīròu 河粉 héfěn

    - Bạn thích phở bò hay phở gà?

  • volume volume

    - 顺手 shùnshǒu bāng 我加 wǒjiā 一下 yīxià tàn 墨粉 mòfěn

    - Bạn tiện tay thêm mực in giúp tớ với

  • volume volume

    - 傅粉 fùfěn

    - thoa phấn

  • volume volume

    - 齑粉 jīfěn

    - bột mịn

  • volume volume

    - 传播 chuánbō 花粉 huāfěn

    - truyền phấn hoa.

  • volume volume

    - shuō 今天 jīntiān 带我去 dàiwǒqù chī xiā 酱豆腐 jiàngdòufǔ 米粉 mǐfěn

    - Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm

  • volume volume

    - yǒu 成千上万 chéngqiānshàngwàn de 粉丝 fěnsī

    - Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ zuò 凉粉 liángfěn hěn yǒu 技巧 jìqiǎo

    - Anh ấy tự làm bánh bột lọc rất khéo léo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+4 nét)
    • Pinyin: Fěn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDCSH (火木金尸竹)
    • Bảng mã:U+7C89
    • Tần suất sử dụng:Cao