Đọc nhanh: 粉 (phấn). Ý nghĩa là: bụi; bột; phấn, phấn (trang điểm), miến; bún; bánh phở. Ví dụ : - 面粉用来做面包和蛋糕。 Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.. - 花粉过敏让许多人很难受。 Dị ứng phấn hoa làm cho nhiều người khó chịu.. - 这种粉颜色很自然。 Loại phấn này màu rất tự nhiên.
粉 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bụi; bột; phấn
粉末
- 面粉 用来 做 面包 和 蛋糕
- Bột mì được dùng để làm bánh mì và bánh ngọt.
- 花粉 过敏 让 许多 人 很 难受
- Dị ứng phấn hoa làm cho nhiều người khó chịu.
✪ 2. phấn (trang điểm)
特指化妆用的粉末
- 这种 粉 颜色 很 自然
- Loại phấn này màu rất tự nhiên.
- 散粉 能 定妆 一整天
- Phấn phủ có thể giữ lớp trang điểm cả ngày.
✪ 3. miến; bún; bánh phở
特指粉条或粉丝
- 那家店 的 米粉 十分 畅销
- Bún của cửa hàng đó bán chạy.
- 妈妈 做 的 河粉 最 好吃
- Phở mẹ làm là ngon nhất.
✪ 4. các món ăn từ bột
用淀粉制成的食品
- 他 自己 做 凉粉 很 有 技巧
- Anh ấy tự làm bánh bột lọc rất khéo léo.
- 凉粉 的 味道 很 特别
- Hương vị của bánh bột lọc rất đặc biệt.
粉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quét vôi
粉刷
- 学校 大门 从来 没粉 过
- Cổng trường học chưa được quét vôi.
- 她 精心 粉过 那面 墙壁
- Cô ấy đã quét vôi bức tường đó một cách cẩn thận.
✪ 2. mủn ra; nhũn ra; vỡ; nát; vỡ tan
变成或使变成粉末
- 石灰 放 得 太久 , 已经 粉 了
- Vôi để lâu ngày đã mủn ra rồi.
- 石头 经过 碰撞 都 粉 了
- Những viên đá sau va chạm đã bị vỡ vụn.
粉 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. màu hồng; hồng phấn
粉红
- 她 喜欢 粉色 的 包
- Cô ấy thích túi màu hồng.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
✪ 2. màu trắng
白色的
- 粉 花绽放 美丽 无比
- Hoa trắng nở rực rỡ tuyệt đẹp.
- 粉鸽 飞翔 蓝天 之上
- Chim bồ câu trắng bay trên bầu trời xanh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 粉
✪ 1. Động từ (磨成/冲/撒) + 粉
biến cái gì đấy thành bột hoặc hành động liên quan đến bột
- 他 把 豆子 磨成 粉
- Anh ấy xay đậu thành bột.
- 撒点 面粉 在 桌子 上
- Rắc một chút bột mì lên bàn.
✪ 2. Động từ (炒/下) + 粉
chế biến hoặc xử lý bún
- 我 喜欢 吃 炒 米粉
- Tôi thích ăn bún xào.
- 她 炒 了 一份 牛肉 粉
- Cô ấy xào một phần bún bò.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉
- 你 喜欢 牛肉 河粉 还是 鸡肉 河粉 ?
- Bạn thích phở bò hay phở gà?
- 你 顺手 帮 我加 一下 碳 墨粉
- Bạn tiện tay thêm mực in giúp tớ với
- 傅粉
- thoa phấn
- 齑粉
- bột mịn
- 传播 花粉
- truyền phấn hoa.
- 他 说 今天 带我去 吃 虾 酱豆腐 米粉
- Anh ấy nói hôm nay sẽ dẫn tôi đi ăn bún đậu mắm tôm
- 他 有 成千上万 的 粉丝
- Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.
- 他 自己 做 凉粉 很 有 技巧
- Anh ấy tự làm bánh bột lọc rất khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
粉›