Đọc nhanh: 粉笔 (phấn bút). Ý nghĩa là: phấn viết; phấn viết bảng. Ví dụ : - 我喜欢用白色的粉笔。 Tôi thích dùng phấn trắng.. - 他用粉笔画了一个图表。 Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.
粉笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phấn viết; phấn viết bảng
在黑板上写字用的条状物,用白垩、熟石膏粉等加水揽拌,灌入模型后凝固制成
- 我 喜欢 用 白色 的 粉笔
- Tôi thích dùng phấn trắng.
- 他 用 粉笔画 了 一个 图表
- Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉笔
- 一笔抹杀
- gạch bỏ.
- 粉笔 末会 弄脏 手
- Mạt phấn sẽ làm bẩn tay.
- 我 喜欢 用 白色 的 粉笔
- Tôi thích dùng phấn trắng.
- 半截 粉笔
- nửa viên phấn
- 桌子 上放 着 两截 粉笔
- Trên bàn có đặt hai khúc phấn.
- 他 用 粉笔画 了 一个 图表
- Anh ấy dùng phấn để vẽ biểu đồ.
- 粉笔 , 仍 在 吱 嘎 作响 ; 叮咛 , 仍 在 耳边 回唱
- Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笔›
粉›