Đọc nhanh: 类乎 (loại hồ). Ý nghĩa là: giống như; gần như; tựa như. Ví dụ : - 这个故事很离奇,类乎神话。 câu chuyện này thật ly kỳ, giống như chuyện thần thoại.
类乎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống như; gần như; tựa như
好像;近于
- 这个 故事 很 离奇 , 类乎 神话
- câu chuyện này thật ly kỳ, giống như chuyện thần thoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 类乎
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 产品 合乎 规格
- sản phẩm hợp quy cách.
- 几乎 所有 鸟类 都 吃 , 但 雉鸡 , 野鸽 , 野鸭 , 天鹅 等 更是 深受其害
- Hầu như tất cả các loài chim đều ăn thịt nó, nhưng gà lôi, chim bồ câu hoang dã, vịt trời, thiên nga, ... thậm chí còn dễ bị tổn thương hơn.
- 网上 图书馆 的 图书 种类 非常 丰富 , 几乎 无所不包
- Thư viện trực tuyến có rất nhiều loại sách vô cùng phong phú, dường như có tất cả.
- 人类 主要 生活 在 陆地 上
- Con người chủ yếu sống trên lục địa.
- 这个 故事 很 离奇 , 类乎 神话
- câu chuyện này thật ly kỳ, giống như chuyện thần thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
类›