volume volume

Từ hán việt: 【lệ】

Đọc nhanh: (lệ). Ý nghĩa là: tràn nước. Ví dụ : - 沵迤平原。 đồng bằng bằng phẳng mênh mông.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tràn nước

水满

Ví dụ:
  • volume volume

    - 平原 píngyuán

    - đồng bằng bằng phẳng mênh mông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 平原 píngyuán

    - đồng bằng bằng phẳng mênh mông.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:丶丶一ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENF (水弓火)
    • Bảng mã:U+6CB5
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp