Đọc nhanh: 米浆 (mễ tương). Ý nghĩa là: sữa gạo. Ví dụ : - 我听说她只喝米浆才变得这么瘦 Tôi nghe nói cô ấy uống sữa gạo giảm cân hết.
米浆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sữa gạo
rice milk
- 我 听说 她 只 喝 米浆 才 变得 这么 瘦
- Tôi nghe nói cô ấy uống sữa gạo giảm cân hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米浆
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 中午 我们 吃 米饭 还是 面条
- Trưa nay chúng ta ăn cơm hay ăn mì?
- 但 我 那 时候 对 玉米 糖浆 很 上瘾
- Nhưng tôi đã nghiện kẹo ngô ở tuổi đó.
- 额头 上 这个 是 用 玉米 糖浆 和 明胶 做 的
- Cái này trên trán được làm bằng xi-rô ngô và gelatin.
- 妈妈 让 我 把 米浆 澄一澄
- Mẹ bảo tôi đem nước bột gạo để lắng xuống.
- 我 听说 她 只 喝 米浆 才 变得 这么 瘦
- Tôi nghe nói cô ấy uống sữa gạo giảm cân hết.
- 今年 我们 收获 了 很多 稻米
- Năm nay chúng tôi thu hoạch được nhiều gạo.
- 三停 米 还 没有 买 到
- Ba phần gạo vẫn chưa mua được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
浆›
米›