Đọc nhanh: 篷 (bồng). Ý nghĩa là: mui; lều lán (dùng để che mưa nắng), buồm. Ví dụ : - 船篷。 mui thuyền.. - 把篷撑起来。 che mui lên.. - 扯起篷来。 giương buồm lên.
篷 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mui; lều lán (dùng để che mưa nắng)
(篷儿) 遮蔽日光、风、雨的设备,用竹木、苇席或帆布等制成 (多指车船上用的)
- 船篷
- mui thuyền.
- 把 篷 撑起来
- che mui lên.
✪ 2. buồm
船帆
- 扯起 篷 来
- giương buồm lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篷
- 披 着 斗篷
- khoác áo tơi.
- 沙滩 上 有 许多 遮阳篷
- Trên bãi biển có nhiều cái dù che nắng.
- 把 篷 撑起来
- che mui lên.
- 风 把 帐篷 掀翻 了
- Gió đã làm lật đổ cái lều.
- 我们 搭帐篷 很快
- Chúng tôi dựng lều rất nhanh.
- 手泵式 四轮 小车 由 一个 小马 达 或 一台 手泵 驱动 的 小型 无篷 路轨 车
- Xe bốn bánh dạng bơm tay được trang bị một động cơ nhỏ hoặc một bơm tay để di chuyển trên đường ray nhỏ không có mái che.
- 船篷
- mui thuyền.
- 扯起 篷 来
- giương buồm lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
篷›