Đọc nhanh: 篮筐 (lam khuông). Ý nghĩa là: cái rổ. Ví dụ : - 谁的球先碰到篮筐办公室就归谁 Người đầu tiên làm được giỏ sẽ giành chiến thắng trong văn phòng.
篮筐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái rổ
basket
- 谁 的 球先 碰到 篮筐 办公室 就 归 谁
- Người đầu tiên làm được giỏ sẽ giành chiến thắng trong văn phòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篮筐
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 打篮球 打得 很 好
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 手提 着 一个 竹篮
- Anh ấy đang xách một chiếc giỏ tre.
- 谁 的 球先 碰到 篮筐 办公室 就 归 谁
- Người đầu tiên làm được giỏ sẽ giành chiến thắng trong văn phòng.
- 你 把 球 投进 篮筐 吧
- Bạn ném bóng vào rổ đi.
- 黄河流域 是 中国 古代 文化 的 摇篮
- Lưu vực sông Hoàng Hà là chiếc nôi của nền văn hoá cổ đại Trung Quốc.
- 他 女朋友 有 一箩筐 有点 算是 万人迷 了
- Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.
- 他们 正在 打篮球
- Bọn họ đang chơi bóng rổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筐›
篮›