• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Trúc (⺮) Phương (匚) Ngọc (王)

  • Pinyin: Kuāng
  • Âm hán việt: Khuông
  • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一一丨一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱⺮匡
  • Thương hiệt:HSMG (竹尸一土)
  • Bảng mã:U+7B50
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 筐

  • Cách viết khác

    𥮟

Ý nghĩa của từ 筐 theo âm hán việt

筐 là gì? (Khuông). Bộ Trúc (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: cái giỏ tre, Cái sọt vuông., Giỏ, sọt hình vuông. Từ ghép với : Đan giỏ tre., “trúc khuông” giỏ tre vuông. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái giỏ tre

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái sọt vuông.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cái sọt, cái giỏ, cái thúng, cái rổ

- Đan giỏ tre.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Giỏ, sọt hình vuông

- “trúc khuông” giỏ tre vuông.

Từ ghép với 筐