Đọc nhanh: 粪筐 (phân khuông). Ý nghĩa là: sọt đựng phân, cái ky; ki hốt rác; đồ hốt phân.
粪筐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sọt đựng phân
拾粪的时候用来盛粪的筐
✪ 2. cái ky; ki hốt rác; đồ hốt phân
粪箕子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粪筐
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 把 筐 里 的 烂 梨 剔除 干净
- Loại bỏ những quả lê thối trong giỏ.
- 拿个 竹筐 来装
- Lấy một giỏ tre để đựng.
- 把 粪 倒腾 到 地里 去
- chuyển phân ra đồng.
- 把 这 筐 桃 分成 十等份
- Chia rổ đào này thành 10 phần đều nhau.
- 我 买 了 一筐 新鲜 橙子
- Tôi mua một giỏ cam tươi.
- 她 手上 提 着 一个 大筐
- Cô ấy đang cầm một chiếc giỏ lớn trên tay.
- 那边 有 一大 堆粪
- Đằng kia có một đống phân lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筐›
粪›