篮子 lánzi
volume volume

Từ hán việt: 【lam tử】

Đọc nhanh: 篮子 (lam tử). Ý nghĩa là: làn; giỏ (đan bằng mây, tre hoặc làm bằng nhựa). Ví dụ : - 篮子里装满了水果。 Trong giỏ đầy trái cây.. - 他把篮子放在桌子上。 Anh ấy để làn ở trên bàn.. - 篮子旁边有一只小狗。 Cạnh chiếc làn có một chú chó nhỏ.

Ý Nghĩa của "篮子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

篮子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làn; giỏ (đan bằng mây, tre hoặc làm bằng nhựa)

用藤、竹、柳条、塑料等编成的容器; 上面有提梁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 篮子 lánzi 装满 zhuāngmǎn le 水果 shuǐguǒ

    - Trong giỏ đầy trái cây.

  • volume volume

    - 篮子 lánzi 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Anh ấy để làn ở trên bàn.

  • volume volume

    - 篮子 lánzi 旁边 pángbiān yǒu 一只 yīzhī 小狗 xiǎogǒu

    - Cạnh chiếc làn có một chú chó nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 篮子

  • volume

    - 扁担 biǎndàn de 一头 yītóu 挑着 tiāozhe 篮子 lánzi 另一头 lìngyītóu guà zhe 水罐 shuǐguàn

    - một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 几年 jǐnián de 努力 nǔlì 本市 běnshì 居民 jūmín de 菜篮子 càilánzi 问题 wèntí 基本 jīběn 解决 jiějué

    - qua mấy năm trời cố gắng, vấn đề cung cấp rau xanh cho cư dân của thành phố này về cơ bản đã được giải quyết.

  • volume volume

    - mǎi le 一篮 yīlán 桃子 táozi

    - Cô ấy đã mua một rổ đào.

  • volume volume

    - de 侄子 zhízi 喜欢 xǐhuan 打篮球 dǎlánqiú

    - Cháu trai của tôi thích chơi bóng rổ.

  • volume volume

    - 买个 mǎigè 篮子 lánzi 装点 zhuāngdiǎn 东西 dōngxī de

    - mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.

  • volume volume

    - cóng 阳台 yángtái shàng 篮子 lánzi zhuì 下来 xiàlai

    - thả cái làn từ ban công xuống.

  • volume volume

    - 小女孩 xiǎonǚhái 凝视着 níngshìzhe zài 篮子 lánzi 互相 hùxiāng 翻来 fānlái gǔn de 小猫 xiǎomāo

    - Cô bé nhìn chằm chằm vào những con mèo nhỏ lật lên lăn xuống trong giỏ.

  • volume volume

    - 篮子 lánzi 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng

    - Anh ấy để làn ở trên bàn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lam
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLIT (竹中戈廿)
    • Bảng mã:U+7BEE
    • Tần suất sử dụng:Cao