Đọc nhanh: 箬竹 (nhược trúc). Ý nghĩa là: cây trúc; cây tre rừng.
箬竹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cây trúc; cây tre rừng
竹的一种,茎高三四尺,中空,节显著,叶子宽而大,秋季叶子的边缘变白色叶可以编制器物或竹笠,还可以包粽子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箬竹
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 青梅竹马 的 爱情 最 纯真
- Tình yêu thanh mai trúc mã là trong sáng nhất.
- 他 熟练地 排好 了 竹排
- Anh ấy thành thạo sắp xếp xong chiếc bè tre.
- 功垂 竹帛
- công lao mãi ghi vào sử xanh.
- 修篁 ( 长 竹子 )
- cây tre dài
- 利用 竹材 代替 木材
- dùng nguyên liệu tre trúc thay cho gỗ.
- 农民 在 山上 采 竹笋
- Nông dân hái măng tre trên núi.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺮›
竹›
箬›