volume volume

Từ hán việt: 【ta】

Đọc nhanh: (ta). Ý nghĩa là: ba (sau không có lượng từ nào khác). Ví dụ : - 他们仨是好朋友。 Ba người họ là bạn tốt.. - 我们仨一起出发。 Chúng tôi ba người cùng đi.. - 咱仨去逛街吧。 Chúng ta ba người đi dạo phố nhé.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ba (sau không có lượng từ nào khác)

三个 (后面不能再接量词)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen shì hǎo 朋友 péngyou

    - Ba người họ là bạn tốt.

  • volume volume

    - 我们仨 wǒmensā 一起 yìqǐ 出发 chūfā

    - Chúng tôi ba người cùng đi.

  • volume volume

    - zán 逛街 guàngjiē ba

    - Chúng ta ba người đi dạo phố nhé.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zǒu 过来 guòlái

    - Ba người họ đi đến đây.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 仨瓜 sāguā liǎ zǎo ( 比喻 bǐyù 一星半点 yīxīngbàndiǎn de 小事 xiǎoshì 小东西 xiǎodōngxī )

    - Vài ba trái dưa quả cà (ví với những chuyện nhỏ nhặt).

  • volume volume

    - 姐儿 jiěér 里头 lǐtou 就数 jiùshù 最会 zuìhuì 说话 shuōhuà

    - trong ba chị em, cô ấy là người biết ăn nói nhất.

  • volume volume

    - 我们仨 wǒmensā 一起 yìqǐ 出发 chūfā

    - Chúng tôi ba người cùng đi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zǒu 过来 guòlái

    - Ba người họ đi đến đây.

  • volume volume

    - zán 逛街 guàngjiē ba

    - Chúng ta ba người đi dạo phố nhé.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì hǎo 朋友 péngyou

    - Ba người họ là bạn tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ta
    • Nét bút:ノ丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMMM (人一一一)
    • Bảng mã:U+4EE8
    • Tần suất sử dụng:Thấp