Đọc nhanh: 管式蒸馏釜 (quản thức chưng lựu phủ). Ý nghĩa là: Thùng chưng cất kiểu ống.
管式蒸馏釜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thùng chưng cất kiểu ống
一种用于茉莉花精油的蒸馏提取设备,包括蒸馏釜,所述蒸馏釜下部套接一个加热腔,蒸馏釜上部设有密封盖,所述密封盖上设有蒸馏管道,所述蒸馏管道通过水套式冷凝器连接二分管,所述二分管上分支管连接真空泵,二分管的下分支管连接分离容器,所述蒸馏釜内部放置原料容器,所述原料容器置于加热板上。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管式蒸馏釜
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 采用 灵活 方式 管理 团队
- Áp dụng phương pháp linh hoạt để quản lý đội ngũ.
- 水 可以 通过 蒸馏 而 提纯
- Nước có thể được tinh chế bằng phương pháp chưng cất.
- 过去 这些年来 , 用 蒸馏 法制 取 淡水 成本 一直 很 高
- Trong những năm qua, chi phí để sản xuất nước ngọt bằng phương pháp chưng cất luôn rất cao.
- 我们 难道 对 她 的 生活 方式 坐视不管 吗 ?
- lẽ nào chúng ta đứng khoanh tay trước cách sống của cô ấy?
- 我们 可以 用 蒸馏 法使 水净化
- Chúng ta có thể sử dụng phương pháp chưng cất để làm sạch nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
管›
蒸›
釜›
馏›