Đọc nhanh: 管住 (quản trụ). Ý nghĩa là: để kiềm chế, quản lý, để kiểm soát.
管住 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để kiềm chế
to curb
✪ 2. quản lý
to manage
✪ 3. để kiểm soát
to take control of
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管住
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 管吃管住
- bao ăn bao ở
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
管›