Đọc nhanh: 管治 (quản trị). Ý nghĩa là: quản trị, cai quản, cai trị.
管治 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quản trị
governance
✪ 2. cai quản
to govern
✪ 3. cai trị
凭借政权来控制、管理国家或地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管治
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 这一管 段 的 治安状况 良好
- tình hình trị an của khu này rất tốt.
- 社会治安 需要 动员 全 社会 的 力量 齐抓共管
- trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不管 你 多 忙 , 总之 别忘 吃饭
- Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.
- 有病 早些 治 , 尽管 耽搁 着 也 不好
- có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
治›
管›