管治 guǎn zhì
volume volume

Từ hán việt: 【quản trị】

Đọc nhanh: 管治 (quản trị). Ý nghĩa là: quản trị, cai quản, cai trị.

Ý Nghĩa của "管治" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

管治 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. quản trị

governance

✪ 2. cai quản

to govern

✪ 3. cai trị

凭借政权来控制、管理国家或地区

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管治

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么 zěnme shuō 反正 fǎnzhèng 答应 dāyìng

    - Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.

  • volume volume

    - 这一管 zhèyīguǎn duàn de 治安状况 zhìānzhuàngkuàng 良好 liánghǎo

    - tình hình trị an của khu này rất tốt.

  • volume volume

    - 社会治安 shèhuìzhìān 需要 xūyào 动员 dòngyuán quán 社会 shèhuì de 力量 lìliàng 齐抓共管 qízhuāgòngguǎn

    - trật tự xã hội phải động viên lực lượng toàn xã hội cùng nắm giữ.

  • volume volume

    - 不服 bùfú 管教 guǎnjiào

    - không tuân thủ quản giáo

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn rèn 认识 rènshí dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn duō máng 总之 zǒngzhī 别忘 biéwàng 吃饭 chīfàn

    - Dù bạn bận đến đâu, tóm lại đừng quên ăn uống.

  • volume volume

    - 有病 yǒubìng 早些 zǎoxiē zhì 尽管 jǐnguǎn 耽搁 dāngē zhe 不好 bùhǎo

    - có bệnh thì phải sớm chữa trị, cứ gác lại không tốt.

  • volume volume

    - zài 古代 gǔdài 文化 wénhuà zhōng 辣椒 làjiāo bèi 用作 yòngzuò 防腐剂 fángfǔjì 治疗 zhìliáo 霍乱 huòluàn 支气管炎 zhīqìguǎnyán

    - Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Chí , Yí , Zhì
    • Âm hán việt: Trì , Trị
    • Nét bút:丶丶一フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EIR (水戈口)
    • Bảng mã:U+6CBB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǎn
    • Âm hán việt: Quản
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HJRR (竹十口口)
    • Bảng mã:U+7BA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao