Đọc nhanh: 管取 (quản thủ). Ý nghĩa là: Chắc chắn.
管取 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chắc chắn
sure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管取
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不服 管教
- không tuân thủ quản giáo
- 取 下 旁通 管时 出现 连枷 二尖瓣
- Tôi bị hở van hai lá khi đưa cô ấy ra khỏi đường vòng.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 尽管 采取 了 这些 措施 , 经济 仍然 停滞不前
- Dù cho đã sử dụng những biện pháp này nhưng kinh tế vẫn trì trệ không có gì thay đổi.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
管›