Đọc nhanh: 简谐 (giản hài). Ý nghĩa là: điều hòa đơn giản (chuyển động, dao động, v.v. trong cơ học).
简谐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều hòa đơn giản (chuyển động, dao động, v.v. trong cơ học)
simple harmonic (motion, oscillation etc in mechanics)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简谐
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 个人简历
- Lý lịch cá nhân.
- 事情 来得 这么 突兀 , 使 他 简直 不知所措
- sự việc xảy ra quá bất ngờ như vậy, làm anh ấy lúng túng không biết giải quyết thế nào.
- 事情 特别 简单 , 他 却 搞错 了
- Vấn đề đơn giản nhưng anh ấy hiểu sai.
- 事情 很 简单 , 你们 别 踢皮球 了
- Việc rất đơn giản, đừng đùn đẩy nữa.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
简›
谐›