Đọc nhanh: 简装本 (giản trang bổn). Ý nghĩa là: sách bìa mỏng.
简装本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sách bìa mỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简装本
- 精装本
- sổ đóng bìa cứng; sách bìa cứng.
- 平装本
- bản đóng bìa mềm.
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 他 喜欢 简简单单 的 装饰
- Anh ấy thích đồ trang trí đơn giản.
- 本来 的 计划 很 简单
- Kế hoạch ban đầu rất đơn giản.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 整本书 的 内容 只用 一片 硅 芯片 就 可以 装 下
- Nội dung của cuốn sách này chỉ cần một vi mạch silicon để lưu trữ được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
简›
装›