jiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tiễn】

Đọc nhanh: (tiễn). Ý nghĩa là: nông cạn; thiển cận, tiễn; như "tiễn (nông nổi; hẹp hòi)" § Cũng như tiễn .. Ví dụ : - 学识谫陋。 học thức nông cạn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nông cạn; thiển cận

浅薄

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学识 xuéshí jiǎn lòu

    - học thức nông cạn.

✪ 2. tiễn; như "tiễn (nông nổi; hẹp hòi)" § Cũng như tiễn 譾.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 学识 xuéshí jiǎn lòu

    - học thức nông cạn.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTBH (戈女廿月竹)
    • Bảng mã:U+8C2B
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp